KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 2 – LỚP MG LỚN
NĂM HỌC 2018 – 2019
Hoạt động |
| Tuần 2 (Từ ngày 12/2-15/2) GV: Lê Nga Anh | Tuần 3 (Từ ngày19/2 – 22/2) GV: Phạm Thanh Thường
| Tuần 4 (Từ ngày 26/2 – 1/3) GV: Lê Nga Anh |
Mục tiêu |
| ||||||||
Đón trẻ
Thể dục sáng | * Cô đón trẻ:Đón trẻ cô quan tâm đến sức khỏe của trẻ Quan sát nhắc nhở trẻ nề nếp ;tự cởi dép,giày,ba lô, cởi ,gấp áo khoác để vào nơi qui định, sử dụng một số câu chào hỏi lễ phép phù hợp với tình huống . Nhắc trẻ cách sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp tình huống; thực hiện đúng các nề nếp đầu giờ khi đến lớp.trò chuyện cùng trẻ về đồ dùng cá nhân để ngăn nắp ,gọn gàng,đúng nơi qui định.Trò chuyện cùng trẻ về ngày nghỉ,Tết Nguyên Đán * Tập thể dục theo nhạc chung của trường: + Hô hấp: Gà gáy, Thổi nơ +Tay:Giang ngang- gập vào vai + Bụng: Quay người sang 2 bên, Nghiêng người sang 2 bên + Chân: Đưa 1 chân ra trước khuỵu gối, Co và duôi chân + Bật: Chân sáo, Chụm tách + Hồi tĩnh: Bài những ngôi sao nhỏ | Mục tiêu thực hiện Thể chất MT 3,4,20 Ngôn ngữ MT 51,56,65 Nhận thức 24,26,27,36,40,47 Tình cảm xã hội 70 Thẩm mĩ 81,84 Mục tiêu đánh giá: thể chất:MT 4 Ngôn ngữ:MT 51 Nhận thức MT 24,36
|
| |||||||||||
Trò truyện | - Trò chuyện cùng trẻ về ngày tết âm lịch, sự cảm nhận của trẻ về không khí của mùa Xuân.. - Trò chuyện cùng trẻ về những nơi mà trẻ được đi chúc tết Ttrò chuyện với trẻ về ngày tết( thời tiết, khung cảnh,không khí…) - Trò chuyện về các ngày trong tuần, các mùa trong năm. Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày.Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ (MT45) |
| ||||||||||||
Hoạt động học
| T2 |
ÂM NHẠC NDC:Dạy hát: Em yêu cây xanh NDKH:Nghe hát :Hoa thơm bướm lượn TCAN:Giọng hát to giọng hát nhỏ
|
KHÁM PHÁ
Ích lợi của cây (MT 24)
|
ÂM NHẠC NDC: Dạy hát: Em thêm một tuổi NDKH: Nghe hát: Lý cây bông TCAN: Ai nhanh nhất |
| |||||||||
T3 | VĂN HỌC Truyện Cây tre trăm đốt | GDTC Chuyền bóng qua đầu Chạy chậm 150m
| VĂN HỌC Cái bát xinh xinh | |||||||||||
T4 |
LQCC LQCC p,q | LQCC Trò chơi với chữ h,k,p,q | LQCC Tập tô chữ p,q
| |||||||||||
T5 |
TẠO HÌNH Vẽ theo ý thích | TẠO HÌNH Vẽ ngã tư đường phố
| TẠO HÌNH Vẽ con vật mà bé yêu thích | |||||||||||
T6 | TOÁN Dạy trẻ nhận biết chữ số 9, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 9 | TOÁN Gộp và đếm các nhóm đối tượng trong phạm vi 9
| TOÁN Tách 9 đối tượng ra thành 2 phần bằng các cách khác nhau | |||||||||||
HĐNT | * Mục đích: -Xem Clip hình ảnh mùa Xuân. -Thí nghiệm :Núi lửa phun trào - Vẽ phấn các số 1-9 -Quan sát sự phát triển của cây *TCVĐ: -Nhảy qua suối ,kéo co,chồng nụ chồng hoa, cáo và thỏ,ai nhanh hơn *Chơi tự do: Chơi đồ chơi xung quanh trường. | * Mục đích: - Vẽ phấn theo ý thích . -Thínghiệm:Trứng chìm nổi - LQVĐ: Ném trúng đích thẳng đứng( Cao 1,5m- nhảy lò cò)(MT4) -Làm thí nghiệm sự bốc hơi của nước -Quan sát sự phát triển của cây * TCVĐ: Cướp cờ, nhảy qua suối nhỏ, cáo và thỏ, tai ai tinh, trời nắng trời mưa.rồng rắn lên mây, lộn cầu vồng.
* Chơi tự do: Chơi đồ chơi trong sân trường, chơi với đồ chơi mang theo.
| * Mục đích: - Quan sát thời tiết -Nghe bài: Em thêm một tuổi. - Giao lưu một số TC với các bạn lớp MG A1 -Thí nghiệm:Hoa đổi màu -Quan sát sự phát triển của cây *TCVĐ: Ai nhanh nhất, dung dăng dung dẻ, kéo co, thả đỉa ba ba, bật xa * Chơi tự do: Chơi đồ chơi trong sân trường, chơi với đồ chơi mang theo. | |||||||||||
Hoạt động vui chơi
|
|
| ||||||||||||
Góc xây dựng: Trang trại của bé + CB: Lego lắp nhà,mô hình người cây, hoa, Các loại hoa, gạch xây dựng, các loại cây rau, + KN: Trẻ có kỹ năng sử dụng các mô hình tạo thành một khu vườn trồng nhiều các loại rau Trẻ có kỹ năng hoạt động theo nhóm Trẻ có kỹ năng thảo luận, đưa ra ý tưởng của mình về công trình.
| Góc phát triển ngôn ngữ: tô màu ,viết lại các câu có sẵn,xếp chữ cái đã học,xếp từ.. + CB: thẻ chữ cái,băng từ,khuy,bút sáp,bút viết bảng... + KN: Trẻ có kỹ năng sử dụng các chữ cái xếp thành từ,in sao chép từ,xếp các chữ cái đã học.... Trẻ có kỹ năng hoạt động theo nhóm
| Góc gia đình : Tổ chức bữa ăn gia đình + CB: + KN: Bằng các kỹ năng đã có trẻ nhặt rau,cuốn nem, xếp bát đũa trên bàn, bày đồ ăn Trẻ có kĩ năng sử dụng bàn tay, ngón tay khéo léo Trẻ có kỹ năng hoạt động theo nhóm
|
|
| ||||||||||
- Góc khám bệnh : cân đo ,kiểm tra thị lực,khám các bệnh ,nhắc nhở bệnh nhân về giao mùa dễ mắc các bệnh mùa xuân - Góc bán hàng: Bán, hoa, quả, rau theo mùa, siêu thị của bé.biết niềm nở với khách hàng,biết nói lời cảm ơn –xin lỗi. - Góc kĩ năng sống: trẻ có kĩ năng cài khuy,xâu hột hạt,chải tóc...
|
|
| ||||||||||||
HĐ ăn, ngủ, VS | - Rèn cách rửa tay bằng xà phòng, lau mặt,đi vệ sinh đúng nơi qui định , cách kê cất bàn ghế. - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn: Nhặt cơm vãi vào khay, ho che miệng, biết mời khi ăn. -Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo. Tự thay quần áo khi bị ướt,bẩn và để vào nơi qui định.Biết cởi cất quần áo khi nóng. Đi đúng nơi qui định,biết đi xong giật nước cho sạch. - Luyện tập cách trải chiếu, xếp cất gối, trải chăn,gấp chăn chuẩn bị cho giờ ngủ |
| ||||||||||||
VĐ sau ngủ dậy | Tập dân vũ rửa tay |
| ||||||||||||
HĐ chiều | -Làm bài tập toán : Ứng dụng chữ số trong cuộc sống(tr 11)(MT36) – Hướng dẫn trẻ thực hiện quy định ở trường nơi công cộng về an toàn: Đi bộ trên via hè, đi sang đường phải có người lớn dắt, đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy.Không leo trèo cây,ban công, tường rào -Phân loại đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau - Những con vật nuôi bé thích | -Trò chuyện về những loài hoa bé thích. -Làm bài tập toán:So sánh dài ngắn(tr 19) - Làm bài tập - Hướng dẫn trò chơi dân gian cắp cua bỏ giỏ -Trẻ và nói đặc điểm, sự khác nhau của một số nghề | - Miêu tả tính cách của nhân vật anh Khoai trong chuyện “ cây tre trăm đốt” -Làm bài tập toán:nhận biết thời gian trong ngày( tr - Đọc đồng dao ca dao:Lúa ngô(MT51) - Lao động tập thể: Lau đồ chơi,Sắp xếp đồ chơi các góc ở lớp cho ngay ngắn. -Hướng dẫn trẻ các kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra vào, cấm lửa, biển báo giao thông |
|
| |||||||||
Chủ đề - SK- các ND có liên quan |
Mùa Xuân
|
Những loài hoa bé thích |
Quả ngọt cho bé |
| ||||||||||
Đánh giá kết quả thực hiện
|
|
|
|